Bảng Giá Cước

Bảng Giá Cước

AN PHÚ express - kết nối niềm tin

Bảng Giá Cước của Chuyển Phát Nhanh An Phú

LOẠI HÀNG HÓAKHỐI LƯỢNGVùng 1:
BH, BP, DA, BD, TA, LK, BC, LT, BR
Vùng 2:
LA,TG,VL,ĐT,BT,TV, SĐ, ĐH
Vùng 3:
CT,OM,VT,TN,LX, SB
Vùng 4:
ST,RG,RS,BL,CM,HP
Đà NẵngPhú QuốcNha TrangQuy Nhơn
Hồ sơ, bì thư, gói, hộpDưới 5kg20,00020,00022,00022,00040,00030,00030,00040,000
Thùng, Kiện, Gói, BaoTừ 5kg đến dưới 10kg30,00027,00033,00034,00060,00050,00040,00050,000
Thùng, Kiện, Gói, BaoTừ 10kg đến dưới 20kg38,00033,00038,00038,00080,00070,00045,000100,000
Thùng, Kiện, Gói, Bao
Từ 20kg đến dưới 30kg44,00038,000
44,000
45,00090,00090,00050,000120,000
Thùng, Kiện, Gói, Bao
Từ 30kg đến dưới 40kg49,00049,000
55,000
56,000100,000
100,00070,000160,000
Thùng, Kiện, Gói, Bao
Từ 40kg đến dưới 50kg55,00055,000
66,000
67,000160,000150,00080,000200,000
Hàng nặngTừ 50kg đến 60kg1.100đ/kg1.100đ/kg1.300đ/kg1.300đ/kg5.100 /1kg3.500đ/kg2.000đ/Kg
4.000đ/kg
Hàng nhẹ cồng kềnh
Thể tích: dài x rộng x cao100.000/m3100.000/m3
160.000/m3
220.000/m3550.000/m3550.000/m3400.000/m3800.000/m3

* Cước hiện tại được tính từ Tân Phú đi các tỉnh – Nếu trường hợp từ Đà Nẵng, Phú Quốc, Nha Trang và Quy Nhơn đi 4 vùng trên thì sẽ tính cước = ĐN, PQ, QN, NT + Cước Vùng (1,2,3,4) và ngược lại

CÔNG THỨC QUY ĐỔI CHO HÀNG CỒNG KỀNH NHẸ KÝ

1 KHỐI = 300 KG
DÀI * RỘNG * CAO *300 = SỐ KG ( ÁP DỤNG SỐ KG QUY ĐỔI THEO BẢNG GIÁ TRÊN )
Ví dụ: Tân phú – Đà Nẵng ( dài : 0,5 – rộng: 0,4- Cao: 0,3 ) nặng 8kg ( thì sẽ áp công thức quy đổi cho trường hợp này như sau )
0,5*0,4*0,3*300= 18 kg quy đổi ( theo bảng giá 80,000 tính theo mốc giá từ 10 kg đến dưới 20 kg )

Đối tác

Hơn 100 đối tác trên khắp lãnh thổ Việt Nam

AN PHÚ express - kết nối niềm tin

Tại sao chọn An Phú Express?